Từ điển Thiều Chửu
蕘 - nhiêu/nghiêu
① Củi rạc. ||② Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu. ||③ Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蕘 - nghiêu
Tên một loài cây, có hoa dùng làm vị thuốc, còn gọi là Nghiêu hoa — Một âm là Nhiễu. Xem Nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蕘 - nhiễu
Củi — Người hái củi, kiếm củi. Ta quen đọc Nghiêu — Một âm là Nghiêu. Xem Nghiêu.